Lưu ý: API này được sử dụng để thêm học sinh chuyển lớp (Transfer student). Học sinh chuyển lớp chỉ có thể vào Lớp được chỉ định chứ không phải là học sinh của Khóa học, không thể tham gia vào các lớp học khác của khóa học. Ngoài ra, học sinh chuyển lớp sẽ không thể tham gia vào phần Chat của khóa học hay tham gia các hoạt động trước vào sau giờ học như bài tập về nhà, lớp học ghi hình trước, checkin,v.v.
Để thêm nhiều học sinh trong một lớp, cần truyền các tham số ID, safeKey, timeStamp, course ID, class ID, tham số xác định vai trò học sinh hay người dự thính (1=học sinh), danh sách tài khoản học sinh, studentUID và tên học sinh.
Người dự thính không thể được thêm vào trong một lớp học.
Ghi chú: Đề xuất chỉ nên thêm 30 học sinh trong 1 lần gọi API
The API is to add students to the lesson in the role of transfer student, not course student. Transfer Students are not enrolled in the course, and can only attend the lessons they are added to. They cannot access the course functions, such as IM group chat, task and test.
To add multiple students to a lesson, you need to pass SID, safeKey, timeStamp, course ID, class ID, students’ identity (1 is Student), and the students accounts array, including students’ UID and students names. The request instruction for each student is returned.
You can pass value in the custom field, and the interface will return the parameter as it is. If it is not passed, it will not be returned.
You cannot add auditing students to lessons. Auditing students are added to the course.
Note: It is recommended that no more than 30 students be added at one time
URL
https://api.eeo.cn/partner/api/course.api.php?action=addClassStudentMultiple
HTTP Request Methods #
- POST
Coding Format #
- UTF-8
Request Data #
Key | Bắt buộc | Yêu cầu thêm | Mô tả | Hướng dẫn |
---|---|---|---|---|
SID | Bắt buộc | — | ID của trường | Xem dữ liệu này tại Trang quản lý classin.com trong mục API |
safeKey | Bắt buộc | Fixed 32-bit all lowercase characters | Khóa bảo mật xác thực trường học | safeKey=MD5(SECRET+timeStamp) |
timeStamp | Bắt buộc | — | Theo Unix Epoch timestamp & có hiệu lực trong vòng 20 phút | Thời gian UNIX Epoch là số giây đã trôi qua kể từ 00:00:00 (giờ chuẩn quốc tế) vào ngày 1 tháng 1 năm 1970 |
courseId | Bắt buộc | — | Course ID | — |
classId | Bắt buộc | — | Class ID | — |
identity | Bắt buộc | — | Xác định vài trò của tài khoản (1=học sinh) | — |
studentJson | Bắt buộc | — | You need to add an account array | — |
└ Student 1 account information object | Bắt buộc | — | You need to add student information objects | — |
└ uid | Bắt buộc | — | student UID | UID hệ thống trả về khi đăng ký tài khoản thành công |
└ name | Bắt buộc | — | Student name | — |
└ customColumn | Không bắt buộc | Tối đa 50 ký tự | User custom identity | Nếu để trống thì dữ liệu sẽ trả về trống |
└ Student 2 account information object | Bắt buộc | — | You need to add student information objects | — |
└ uid | Bắt buộc | — | student UID | Register the user UID returned by the user interface |
└ name | Bắt buộc | — | Student name | Null |
└ customColumn | Không bắt buộc | Tối đa 50 ký tự | User custom identity | Nếu để trống thì dữ liệu sẽ trả về trống |
└ ······ | Bắt buộc | — | You need to add student information objects | — |
└ uid | Bắt buộc | — | student UID | Register the user UID returned by the user interface |
└ name | Bắt buộc | — | Student name | — |
└ customColumn | Không bắt buộc | Tối đa 50 ký tự | User custom identity | Nếu để trống thì dữ liệu sẽ trả về trống |
Response Parameters #
Key | Định dạng | Phản hồi | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
data | array | [] | Returns an array of Data information |
└ data Return information1 | object | Return message object | |
└ errno | number | 1 | Error code |
└ error | string | “Normal execution” | Error list |
└ data Return information2 | object | Return message object | |
└ errno | number | 1 | The error code |
└ error | string | “Normal execution” | Error list |
└ ······ | object | Return message object | |
└ errno | number | ··· | Error code |
└ error | string | ··· | error list |
error_info | object | Return message object | |
└ errno | number | 1 | Error code |
└ error | string | “Normal execution” | Error list |
Sample #
- HTTP Request
POST /partner/api/course.api.php?action=addClassStudentMultiple HTTP/1.1
Host: www.eeo.cn
Content-Type: application/x-www-form-urlencoded
Cache-Control: no-cache
SID=2339736&safeKey=a82c69dc799d6520e631f07f69ac6c96&timeStamp=1493726450&courseId=523689&classId=1419691&identity=1&studentJson=[{"uid":"1001001","name":"小丫","password":"123456","customColumn":123},{"uid":"1001002","name":"小白","password":"123456","customColumn":123}]
- Shell cURL analog request instruction
curl -H "Content-Type: application/x-www-form-urlencoded" -X "POST" \
-d "SID=1234567" \
-d "safeKey=0f7781b3033527a8cc2b1abbf45a5fd2" \
-d "timeStamp=1484719085" \
-d "courseId=442447 " \
-d "classId=23456" \
-d "identity=1" \
-d 'studentJson = \
[ \
{ \
"uid":"1001011", \
}, \
{ \
"uid":"1001001", \
} \
]' \
"https://root_url/partner/api/course.api.php?action=addClassStudentMultiple"
Response Sample(The normal return json
packet example) #
{
"data": [
{
"customColumn": "123",
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
},
{
"customColumn": "123",
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
}
],
"error_info": {
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
}
}
Error Code Description #
Error Code | Mô tả |
---|---|
1 | Thành công |
100 | Parameters sai định dạng hoặc không hoàn chỉnh |
102 | Không có quyền thao tác (Xác thực bảo mật thất bại) |
113 | Số điện thoại chưa được đăng ký tài khoản ClassIn |
114 | Lỗi server |
125 | Số điện thoại của học sinh không hợp lệ |
129 | Giáo viên của khóa học không thể được thiết lập làm học sinh |
131 | Đăng ký thất bại |
142 | Không có thông tin về lớp học trong khóa học này |
143 | Không có thông tin về lớp học này |
144 | Không có khóa học này trong trường |
145 | Lớp học đã kết thúc |
155 | Danh sách học sinh không thể để trống |
157 | Số lượng học sinh trong lớp học đã vượt số lượng tối đa |
158 | Thêm học sinh vào lớp học thất bại |
159 | Chỉ hỗ trợ thao tác cho học sinh thuộc lớp học này |
164 | Tài khoản này đã là người dự thính của khóa học này |
166 | Học sinh đã tồn tại trong lớp học này |
212 | Lớp học đã bị xóa |
228 | Không có học sinh này trong danh sách học sinh của trường |
288 | Số điện thoại không hợp lệ |
329 | Trợ giảng của lớp học không thể được thêm làm học sinh của lớp |
332 | Giáo viên của khóa học và trợ giảng không thể được thêm làm học sinh |
333 | GVCN của khóa học không thể được thiết lập làm học sinh của khóa học |
369 | Lớp học công khai không cho phép thao tác |
400 | Dữ liệu được yêu cầu không hợp lệ |
466 | Lớp học được tạo từ LMS không thể chỉnh sửa thông qua API. Vui lòng truy cập ứng dụng ClassIn hoặc Trang quản lý để chỉnh sửa |
886 | Tài khoản của học sinh đã bị xóa |