Để xóa nhiều học sinh trong một lớp, cần truyền các tham số SID, safekey, timeStamp, courseID, lessonID, tham số xác định vai trò học sinh (1=học sinh) và danh sách học sinh cần xóa, studentUID. Học sinh chỉ bị xóa ra khỏi các lớp học được chỉ định nhưng vẫn còn tồn tại trong danh sách học sinh của khóa học.
Delete students (multiple) in a course. You need SID, safekey, timeStamp, course ID, course ID, student ID (1 for students), and an array of student accounts to be deleted, including the UID of the student to be deleted. Returns the post-execution description for each account.
URL
https://api.eeo.cn/partner/api/course.api.php?action=delClassStudentMultiple
HTTP Request Methods #
- POST
Coding Format #
- UTF-8
Request Data #
Key | Bắt buộc | Yêu cầu thêm | Mô tả | Hướng dẫn |
---|---|---|---|---|
SID | Bắt buộc | — | ID của trường | Xem dữ liệu này tại Trang quản lý classin.com trong mục API |
safeKey | Bắt buộc | Fixed 32-bit all lowercase characters | Khóa bảo mật xác thực trường học | safeKey=MD5(SECRET+timeStamp) |
timeStamp | Bắt buộc | — | Theo Unix Epoch timestamp & có hiệu lực trong vòng 20 phút | Thời gian UNIX Epoch là số giây đã trôi qua kể từ 00:00:00 (giờ chuẩn quốc tế) vào ngày 1 tháng 1 năm 1970 |
courseId | Bắt buộc | — | Course ID | — |
classId | Bắt buộc | — | Class ID | — |
identity | Bắt buộc | — | Xác định vài trò của tài khoản (1=học sinh) | — |
studentUidJson | Bắt buộc | Nếu mảng không trống, độ dài ít nhất là 1, có thể chứa nhiều UID. Hoặc là studentUidJson hoặc studentJson. Nếu studentUidJson và studentJson được gửi đồng thời, thì studentUidJson sẽ được ưu tiên | Danh sách học sinh cần xóa | — |
└ student 1 UID | Bắt buộc | — | UID của học sinh | UID hệ thống trả về khi đăng ký tài khoản thành công, ví dụ: 1001001 |
└ student 2 UID | Không bắt buộc | — | UID của học sinh | UID hệ thống trả về khi đăng ký tài khoản thành công, ví dụ: 1001002 |
└ …… | Không bắt buộc | — | UID của học sinh | UID hệ thống trả về khi đăng ký tài khoản thành công, ví dụ: 1001003 |
Response Data #
Key | Định dạng | Phản hồi | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
data | array | [] | Returns an array of Data information |
└ data return information 1 | object | Return message object | |
└ errno | number | 1 | Error code |
└ error | string | “Normal execution” | Error list |
└ data return data 2 | object | return message object | |
└ errno | number | 1 | Error code |
└ error | string | “Normal execution” | Error list |
└ ······ | object | Return message object | |
└ errno | number | ··· | Error code |
└ error | string | ··· | Error list |
error_info | object | Return message object | |
└ errno | number | 1 | Error code |
└ error | string | “Normal execution” | Error list |
Sample #
- HTTP Request
POST /partner/api/course.api.php?action=delClassStudentMultiple HTTP/1.1
Host: www.eeo.cn
Content-Type: application/x-www-form-urlencoded
Cache-Control: no-cache
SID=2339736&safeKey=00ab6e63b2f13891a79a067aa4290854&timeStamp=1494410390&courseId=542163&classId=1474563&identity=1&studentUidJson=["1001001"]
- Shell cURL analog request instruction
curl -H "Content-Type: application/x-www-form-urlencoded" -X "POST" \
-d "SID=1234567" \
-d "safeKey=0f7781b3033527a8cc2b1abbf45a5fd2" \
-d "timeStamp=1484719085" \
-d "courseId=442447" \
-d "classId=2447" \
-d "identity=1" \
-d 'studentUidJson=["1001001","1001002"]' \
"https://api.eeo.cn/partner/api/course.api.php?action=delClassStudentMultiple"
Response Sample (normal return json
packet sample) #
{
"data": [
{
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
},
{
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
}
],
"error_info": {
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
}
}
Error Code Description #
Error Code | Description |
---|---|
1 | Thành công |
100 | Parameters sai định dạng hoặc không hoàn chỉnh |
102 | Không có quyền thao tác (Xác thực bảo mật thất bại) |
113 | Số điện thoại chưa được đăng ký tài khoản |
114 | Lỗi server |
142 | Không có thông tin về lớp học này trong khóa học |
143 | Không có thông tin về lớp học này |
144 | Không có khóa học này trong trường |
145 | Lớp học đã kết thúc |
155 | Danh sách học sinh không được để trống |
159 | Chỉ hỗ trợ thao tác phía học sinh |
167 | Học sinh không tồn tại trong lớp học |
171 | Xóa học sinh ra khỏi lớp thất bại |
212 | Lớp học đã bị xóa |
369 | Lớp học công khai không hỗ trợ điều chỉnh |
400 | Dữ liệu được yêu cầu không hợp lệ |
466 | Lớp học được tạo từ LMS không thể chỉnh sửa thông qua API. Vui lòng truy cập ứng dụng ClassIn hoặc Trang quản lý để chỉnh sửa |