Data List (Danh sách dữ liệu) #
Tên Cmd | Nhóm | Thời gian gửi | Ghi chú |
Hands up (67375105) | Lớp | [During | Đếm số lần và thời gian giơ tay của từng cá nhân. Nếu khoảng thời gian giữa lúc giơ và hạ tay ngắn (người dùng bấm giơ tay liên tiếp 2 lần sát nhau) thì thời gian giơ tay có thể là 0 |
Rewards (67375105) | Lớp | [During | Đếm số cúp thưởng của từng cá nhân |
Camera position (67375105) | Lớp | [During | |
Authorize (67371520) | Lớp | [During | |
Enter the classroom (67371107) | Lớp | [During | |
Exit the classroom (67371111) | Lớp | [During | |
Kicked out (67371523) | Lớp | [During | |
Mute all (67371586) | Lớp | [During | GV thao tác tắt mic của toàn bộ học sinh |
Mute individual (67371522) | Lớp | [During | GV thao tác tắt mic của từng học sinh riêng lẻ |
Selector (Poll) | Lớp | [During | Poll – Khảo sát |
Responder | Lớp | [During | Giành quyền trả lời |
Stage (67371521) | Lớp | [During | Số lần lên và xuống bục giảng cùng với tổng thời gian ở trên & dưới bục của |
Network condition during class (‘Net’) | Lớp | [During | Trạng thái sử dụng CPU và mạng theo thời gian thực cho từng lớp, đây là dữ liệu được tổng hợp trong 5 phút trước đó |
Equipment detection in the classroom (‘Check’) | Lớp học | [During | Thông tin thiết bị của người dùng trong lớp học, bao gồm: hệ điều hành, CPU, độ trễ mạng, tỷ lệ mất gói tin, tên và trạng thái của micro đang được sử dụng, tên |
Teachers and students in the classroom seeking for help (‘HelpInfo’) | Lớp | [During | Thông tin giáo viên và học viên gửi tin nhắn hỗ trợ trực tiếp từ trong lớp học đến |
Extend the class duration (ClassLen) | Lớp | [During | Trong vòng 8-3 phút trước khi lớp học kết thúc, giáo viên sẽ được thao tác để kéo dài thời gian lớp học thêm 15 hoặc 30 phút (cần bật cho phép |
Recording start (LiveDetail) | Lớp | [During | Gửi dữ liệu thông báo mỗi khi bắt đầu ghi hình lớp học |
Blackboard content (‘EdbImg’) | Lớp | [During | Mỗi khi giáo viên dùng chức năng xóa toàn bộ bảng đen (clear all) hoặc khi lớp |
[Livestream] | Lớp | [During | Gửi thông tin của người dùng đăng nhập vào xem livestream |
[Livestream] | Lớp | [Before | Gửi thông tin của người dùng đã thao tác đặt chỗ xem livestream |
[Livestream] | Lớp | [During | Dữ liệu của người vào xem livestream |
[Livestream] | Lớp | [During | Dữ liệu lượt thích livestream |
[Livestream] | Lớp | [During | Dữ liệu nhấn xem sản phẩm của livestream |
[Livestream] | Lớp | [During | Dữ liệu trò chuyện của người dùng trong livestream |
Lesson summary data (‘End’) | Lớp | [After | |
Evaluation and grading by teachers and students (‘Rating’) | Lớp | [After | Thông tin đánh giá của học sinh & giáo viên sau giờ học |
Classroom recordings (‘Record’) | Lớp | [After | Gửi về URL video ghi hình lớp học đã diễn ra |
Upload class recordings after class (‘Upload’) | Lớp | [After | Dữ liệu về thao tác tải lên Trang quản lý classin.com các đoạn video ghi hình |
Answers in EDU (‘EduDt’) | Lớp | [After | Chi tiết các câu trả lời của học sinh ở file EDU được mở trong lớp |
Details of watching playback on ClassIn Webpage (‘ReplayDataDetail’) | Lớp | [After | Dữ liệu của từng người dùng đã xem video ghi hình lớp học từ trang web |
Details of watching playback in ClassIn App (‘ClientPlaybackDataDetail’) | Lớp | [After | Dữ liệu của từng người dùng đã xem phát lại video ghi hình lớp học từ ClassIn App |
Chat history in classroom (‘ChatContent‘) | Lớp | [After | |
File conversion result (‘FileCov’) | Nhà | [Real | Kết quả chuyển đổi tệp tin |
Equipment detection outside the classroom (‘UserCheck’) | Nhà | [Real | Thông tin thiết bị của người dùng khi chưa vào lớp, bao gồm: hệ điều hành, CPU, độ |
User delete account (‘AccountCancellation’) | Nhà | [Real | Dữ liệu bao gồm UID, thời gian thao tác và trạng thái của tài khoản |
User changes mobile phone number (‘ReplacePhoneNumber‘) | Nhà | [Real | Dữ liệu bao gồm UID, thời gian thao tác và trạng thái của tài khoản |
Set sub-account (‘setSubAccount’) | Nhà | [Real | Dữ liệu bao gồm UID của tài khoản phụ (Sub-account), số điện thoại, |
Assignment | LMS | [Real | Dữ liệu điểm số của hoạt động |
Test | LMS | [Real | Dữ liệu điểm số của hoạt động Kiểm tra (Test) |
- Dữ liệu của Lớp học [During Class] ↵
- Dữ liệu của Lớp học [After Class] ↵
- Dữ liệu của Nhà trường/Tổ chức ↵
- Dữ liệu của các hoạt động LMS ↵
Q&A #
Nhận mã lỗi 10003 khi kiểm tra endpoint
Sau khi nhận dữ liệu gửi về từ ClassIn, endpoint của bạn phải phản hồi theo định dạng đã được quy định ở trên. Mã lỗi 10003 cho biết format phản hồi chưa chính xác, có thể không phải định dạng JSON hoặc các trường trong JSON không chính xác.
Làm thế nào để có được dữ liệu #
- Nhà trường/ tổ chức cần cung cấp địa chỉ nhận dữ liệu gửi về từ hệ thống của ClassIn.
Hệ thống sẽ gửi dữ liệu kiểm tra sau đến địa chỉ đã đăng ký:
{
"SID": 123456,
"Cmd": "Test",
"Msg": "Register test.",
"SafeKey": "String", //School's authentication strings encrypted in the format of md5(SECRET + TimeStamp)
"TimeStamp": 123456789 //Timestamp
}
Sau khi tổ chức phản hồi thành công với nội dung sau, quá trình kiểm tra sẽ hoàn tất. Cấu hình có hiệu lực.
{
"error_info": {
"errno": 1,// int type. 1 indicates the receiver receives successfully. Other errno indicate failure.
"error": "程序正常执行" // "Successful program execution". This field is only for reference, and cannot be used to judge whether the reception is successful
}
}
Chỉ khi dữ liệu trên được trả về cho chúng tôi, chúng tôi mới có thể coi URL điểm cuối mà bạn cung cấp là khả dụng để tiếp nhận dữ liệu.
Quy tắc gửi dữ liệu #
- Gửi POST theo thời gian thực;
- Dịch vụ gửi dữ liệu sẽ thử lại nhiều lần cho đến khi thành công nếu như tác vụ gửi dữ liệu xảy ra thất bại.
- Sau khi người nhận đã nhận dữ liệu thành công, hệ thống phía người nhận cần phải trả về phản hồi theo định dạng JSON sau. Sau khi nhận được phản hồi, dịch vụ sẽ không cố gắng gửi lại nữa.
{
"error_info": {
"errno": 1, //int type. 1 indicates the receiver receives normally. Other codes indicate errors.
"error": "程序正常执行" //"Normal program execution". This field is only for reference, and cannot be used to judge whether the reception is successful
}
}
Nhấp chuột hoặc kéo xuống để xem danh sách các dữ liệu được cho phép đăng ký nhận thông tin↵
How to Activate the Service #
- Provide an endpoint URL to receive the data.
Before configuring the service to your endpoint, we will push test data to your endpoint URL in the following format.
{
"SID": 123456,
"Cmd": "Test",
"Msg": "Register test.",
"SafeKey": "String", //School's authentication strings encrypted in the format of md5(SECRET + TimeStamp)
"TimeStamp": 123456789 //Timestamp
}
After receiving the data, your endpoint URL should return the following data to response.
{
"error_info": {
"errno": 1,// int type. 1 indicates the receiver receives successfully. Other errno indicate failure.
"error": "程序正常执行" // "Successful program execution". This field is only for reference, and cannot be used to judge whether the reception is successful
}
}
Only when the above data is returned to us, we will consider the endpoint URL you provided is available for data reception.
Data Pushing Rules #
- POST in real time
- Once the data push or data reception failed, we would push the data failed repeatedly untill its reception succeeds.
- After receiving the data successfully, the receiver needs to return the following JSON-format response. After receiving the response, we will not try to resend. Then the next data will be pushed.
{
"error_info": {
"errno": 1, //int type. 1 indicates the receiver receives normally. Other codes indicate errors.
"error": "程序正常执行" //"Normal program execution". This field is only for reference, and cannot be used to judge whether the reception is successful
}
}
Click or scroll down to view Data Subscription List↵