Dữ liệu từ nhà trường và tổ chức (School Related Data)

Mục lục

Các dữ liệu liên quan đến những hoạt động được thao tác từ nhà trường/tổ chức

Data related to the school/institution operation

    File conversion message #

    Sau khi tệp tin được đăng tải và hoàn tất chuyển đổi trên hệ thống của ClassIn thì dữ liệu sẽ được gửi về theo thời gian thực

    KeyĐịnh dạngMô tả
    CmdStringcmd=’FileCov’
    FileIDinitID tệp tin được chuyển đổi
    ResultinitKết quả:2=thành công,3=thất bại
    DataobjectChi tiết
    └ addTimeinitThời gian đăng tải
    └ changeTimeinitThời gian chuyển đổi
    └ fileNamestringTên tệp tin

    Example #

    {
        'ActionTime': 1521541032,
        'Cmd': 'FileCov',
        'Result': 2,
        'SID': 1001921,
        'Data': {
            'addTime': 1521541000,
            'changeTime': 1521541032,
            'fileName': 'origin'
        },
        'FileID': 9300
    }
    

    Equipment detection outside the classroom #

    Gửi về dữ liệu kiểm tra thiết bị của người dùng (bên ngoài lớp học ảo)

    参数名类型说明
    CmdStringcmd=’UserCheck’
    UIDInt64UID người dùng
    Data对象Chi tiết
    └ OperatingSystemstringHệ điều hành
    └ CPUstringCPU
    └ NetworkDelaystringĐộ trễ mạng
    └ FrameLossstringTỷ lệ mất gói tin
    └ MicrophoneArbitrarynumberTrạng thái của Microphone được chọn (0: không tìm thấy thiết bị,1: bình thường,2: bất thường)
    └ HeadphoneArbitrarynumberTrạng thái của loa ngoài/tài nghe được chọn (0: không tìm thấy thiết bị,1: bình thường,2: bất thường)
    └ CameraArbitrarynumberTrạng thái của camera được chọn (0: không tìm thấy thiết bị,1: bình thường,2: bất thường)
    └ EEO_VIDEO_DEVICE_NAMEstringTên của thiết bị camera được chọn
    └ EEO_AUDIO_DEVICE_NAMEstringTên của thiết bị microphone được chọn
    └ EEO_AUDIO_OUTPUT_NAMEstringTên của thiết bị loa ngoài/tai nghe được chọn
    └ EEO_DEVICE_LIST对象Danh sách thiết bị
      └ cameraarrayDanh sách camera của thiết bị
      └ micphonearrayDanh sách microphone của thiết bị
      └ speakerarrayDanh sách loa ngoài/tai nghe của thiết bị
    └ MicrophoneImpersonalnumberTrạng thái của Microphone do hệ thống tự động xác định (0: không tìm thấy thiết bị,1: bình thường,2: bất thường)
    └ HeadphoneImpersonalnumberTrạng thái của Loai ngoài/Tai nghe do hệ thống tự động xác định (0: không tìm thấy thiết bị,1: bình thường,2: bất thường)
    └ CameraImpersonalnumberTrạng thái của Camera do hệ thống tự động xác định (0: không tìm thấy thiết bị,1: bình thường,2: bất thường)
    └ MicrophoneAttachmentstringPhụ kiện của microphone
    └ HeadphoneAttachmentstringPhụ kiện loa ngoài/tai nghe (tạm thời trống)
    └ CameraAttachmentstringPhụ kiện của camera
    └ ClassInVersionstringPhiên bản của ứng dụng ClassIn
    └ ClientIPstringIP người dùng
    └ MacstringThông số MAC của thiết bị
    └ addTimestringThời gian thực hiện kiểm tra (Unix timestamp)
    └ InfoSourcenumber Thời điểm hệ thống thực hiện kiểm tra thiết bị: 3=Người dùng cho chạy tính năng “Kiểm tra thiết bị”; 6=Sau khi người dùng đăng nhập thành công; 7=Quá trình kiểm tra bị gián đoạn nên bắt đầu lại
    └ DeviceTypenumber设备类别:0,未知;1,Windows;2,iPhone;3,iPad;4,Android Phone;5,Android Pad;6,Mac
    Loại thiết bị: 0= không xác định; 1= Windows; 2= iPhone; 3= iPad; 4= Điện thoại Android; 5= Android Pad; 6= Mac

    Example #

    {
        "_id" : "5ae021b6e826ef1964cb18d3",
        "ActionTime" : 1524638134,
        "UID" : 1577526,
        "Cmd" : "UserCheck",
        "SID" : 1228552,
        "Data" : {
            "MicrophoneArbitrary" : null,
            "ClassInVersion" : "2.1.2.123",
            "OperatingSystem" : "Windows 7",
            "FrameLoss" : "0%",
            "EEO_AUDIO_DEVICE_NAME" : "",
            "CameraImpersonal" : 0,
            "addTime" : 1524638134,
            "CPU" : "Intel(R) Core(TM) i5-6300U CPU @ 2.40GHz",
            "EEO_AUDIO_OUTPUT_NAME" : "",
            "Mac" : "00:FF:B3:D7:DC:D2",
            "CameraArbitrary" : null,
            "HeadphoneImpersonal" : 0,
            "EEO_VIDEO_DEVICE_NAME" : "",
            "ServerName" : "EEO-A1012 (Auto)",
            "HeadphoneAttachment" : "",
            "ClientIP" : "59.60.9.*",
            "MicrophoneAttachment" : "https://root_url/upload/autocheck/",
            "EEO_DEVICE_LIST" : "{\"camera\": [\"Logitech HD Webcam C270\"], \"micphone\": [\"HD Webcam C270\"], \"speaker\": [\"LG HDR 4K\"]}",
            "MicrophoneImpersonal" : 0,
            "CameraAttachment" : "",
            "HeadphoneArbitrary" : null,
            "InfoSource" : 3,
            "NetworkDelay" : "50ms"
        }
    }
    

    User delete account #

    Khi người dùng thực hiện thao tác ‘Hủy tài khoản’ từ ứng dụng ClassIn thì hệ thống sẽ gửi dữ liệu này cho nhà trường/tổ chức theo thời gian thực. Sau khi nhận được dữ liệu, nhà trường cần thao tác cập nhật lại bảng dữ liệu người dùng để không ảnh hưởng đến quá trình vận hành sau này

     

    KeyĐịnh dạngMô tả
    CmdStringcmd=’AccountCancellation’
    UIDIntUID người dùng
    CancellationTimeIntThời gian thao tác hủy tài khoản
    AccountStatusInt255 nghĩa là trạng thái uid đã bị hủy đăng ký.

    Example #

    {
        "Cmd":"AccountCancellation",
        "SID":1001920,
        "UID":100191,
        "CancellationTime":1524638134
        "AccountStatus":255
    }
    

    User changes mobile phone number #

    Khi người dùng thực hiện thao tác ‘Đổi số điện thoại’ từ ứng dụng ClassIn thì hệ thống sẽ gửi dữ liệu này cho nhà trường/tổ chức theo thời gian thực. Sau khi nhận được dữ liệu, nhà trường cần thao tác cập nhật lại bảng dữ liệu người dùng để không ảnh hưởng đến quá trình vận hành sau này

     

    KeyĐịnh dạngMô tả
    CmdString‘ReplacePhoneNumber’
    UIDIntUID người dùng
    ReplaceTimeIntThời gian thực hiện thay đổi số điện thoại
    TelephoneStringSố điện thoại mới của người dùng
    EmailStringEmail của người dùng

    Example #

    {
        "Cmd":"ReplacePhoneNumber",
        "SID":1001920,
        "UID":100191,
        "ReplaceTime":1524638134
        "Telephone":18600000000
    }
    

    Set sub-account #

    Sau khi tài khoản quản trị phụ (Sub-account) được thêm hoặc chỉnh sửa từ Trang quản lý (Admin Dashboard) thì dữ liệu sẽ được gửi về theo thời gian thực

     

    KeyĐịnh dạngMô tả
    CmdStringcmd=’setSubAccount’
    UIDintUID của người dùng được thêm làm tài khoản quản trị phụ
    TelephoneStringSố điện thoại của người dùng
    EmailStringEmail của người dùng
    RemarkNameStringTên người dùng
    PermissionListStringDanh sách những quyền thao tác được cấp cho tài khoản quản trị phụ:
    1=Quản lý khóa học và thống kê bài học;
     3=Thông tin trường học;
     3_1=Quyền xóa thông tin trường học;
     3_2=Quyền tải xuống thông tin trường học;
     4=Quản lý giáo viên;
    5=Quản lý học sinh;
    7=Quản lý giám sát lớp học và truy vấn nhanh tài khoản;
     9=Tài liệu kết nối API;
    10=Trung tâm tài chính;
    11=Dữ liệu giảng dạy;
    12=Cài đặt trường học;
    13 Quản lý lưu trữ;
    16=Quản lý bài tập về nhà;
    17=Sản phẩm tài nguyên;
    20=Phát lại trực tiếp;
    22=Quản lý bài kiểm tra;
    SetTimeintThời gian thêm/chỉnh sửa tài khoản phụ

    Example #

    {
        "Cmd":"setSubAccount",
        "SID":1001920,
        "UID":100191,
        "Telephone":"18600000000",
        "RemarkName":"Zhang San",
        "PermissionList":"1,3,3_1,4,5",
        "SetTime":1524638134
    }