Để thêm học sinh/ người dự thính vào nhiều khóa học cùng một lúc, cần truyền các tham số SID, safekey, timeStamp, courseID, tham số xác định vai trò học sinh hay người dự thính (1=học sinh, 2=người dự thính), danh sách tài khoản học sinh hoặc người dự thính cần được thêm vào khóa học, biệt danh, student/auditorUID.
Ghi chú: The maximum number of auditors that can be added is 20 by default, and it is recommended to add no more than 30 students at a time. Số lượng người dự thính tối đa có thể thêm là 20 và khuyến nghị không thêm quá 30 học sinh trong mỗi lượt gọi API.
Nếu tại Trang quản lý classin.com đang được thiết lập để chọn hiển thị tên nhà trường đặt cho học viên khi được thêm vào trường thành biệt danh trong lớp ClassIn của học viên (Trang quản lý –> Cài đặt –> Cài đặt lớp học –> Đồng bộ thiết lập biệt danh trong lớp –> Bật), thì sau khi hoàn tất lệnh, hệ thống sẽ sử dụng tên được đặt khi gọi API để hiển thị làm biệt danh của học sinh trong lớp.
Bật chế độ này sẽ giải quyết được tình huống học sinh tự thay đổi tên khi truy cập vào ứng dụng và khi đó giáo viên không thể nhận diện được bạn.
Lưu ý: Khi chức năng này được bật thì có khả năng lỗi 841 sẽ xảy ra. Khi đó, vui lòng gọi API modify the class nickname of the group member để thay đổi
To add students/auditors (multiple) to a course, you need SID, safekey, timeStamp, the course ID, the identification of the student or auditor (1 for students, 2 for auditors), and an array of student or auditor accounts to be added, which includes the account number and account name of each account, and the student/auditor UID. Returns the details of each account after it is added. Users can pass custom fields, and the interface will return the parameters as is. If not passed, it will not be returned. Students added to this course can take all classes under this course.
Note: The maximum number of auditors that can be added is 20 by default, and it is recommended to add no more than 30 students at a time.
If your eeocn institution management backend switch sets the backend name of the newly added student to the course to his or her ClassIn class nickname (setting path: institution settings – class settings – synchronize class nickname settings) to on, after calling this interface to add students/auditors, the system will use the name of the newly added member under the institution to modify his or her class nickname in the group . After the modification, the name displayed in the client’s IM class group and in the classroom under the course is the student’s name, not the user nickname.
Turning on this switch solves the problem that after students modify their user nicknames in the ClassIn client, teachers often cannot match their nicknames in the group and in the classroom.
Please note: When this switch is turned on, there is a very small probability that the 841 error code will appear when calling this interface. At this time, it is recommended that you call the interface to modify the class nickname of the group member.
URL
https://api.eeo.cn/partner/api/course.api.php?action=addCourseStudentMultiple
HTTP Request Methods #
- POST
Coding Format #
- UTF-8
Request Data #
Key | Bắt buộc | Yêu cầu thêm | Mô tả | Hướng dẫn |
---|---|---|---|---|
SID | Yes | Null | School ID | It is available through the eeo.cn application |
safeKey | Yes | Fixed 32-bit all lowercase characters | School authentication security key | safeKey=MD5(SECRET+timeStamp) |
timeStamp | Yes | Null | Imestamp used by safeKey | Unix Epoch timeStamp is the number of seconds passed by 00:00 (world standard time) on January 1, 1970 |
courseId | Yes | Null | Course ID | Null |
identity | Yes | Null | Student and audit identification(1 is student,2 is attend) | Null |
studentJson | Yes | A maximum of 20 people can be added to the audit | An array of accounts to be added | Null |
└ Student 1 account information | Yes | Null | Need to add student account information | Null |
└ name | Yes | Null | Student name | Null |
└ customColumn | No | 1-50 words,No distinction between Chinese and English,More than 50 will automatically intercept 50 words | User custom identity | Do not return as empty,The field is not returned for empty |
└ uid | No | Null | Students UID | Register the user UID returned by the user interface |
└ ······ | No | Null | Need to add student account information | Null |
└ name | Yes | Null | Student name | Null |
└ customColumn | No | 1-50 words,No distinction between Chinese and English,More than 50 will automatically intercept 50 words | User custom identity | Do not return as empty,The field is not returned for empty |
└ uid | No | Null | Students UID | Register the user UID returned by the user interface |
Response data #
Key | Định dạng | Phản hồi | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
data | array | [] | Returns an array of data information |
└ data Return message 1 | object | Return information object | |
└ customColumn | string | 123 | User – defined identity |
└ errno | number | 1 | The error code |
└ error | string | “程序正常执行” | 错误详Error details情 |
└ data返回信息2 | object | Return information object | |
└ customColumn | string | 123 | User – defined identity |
└ errno | number | 1 | The error code |
└ error | string | “程序正常执行” | Error details |
└ ······ | object | Return information object | |
└ customColumn | string | 123 | User – defined identity |
└ errno | number | ··· | The error code |
└ error | string | ··· | Error details |
error_info | object | Return information object | |
└ errno | number | 1 | The error code |
└ error | string | “Routine execution” | Error details |
Sample #
- HTTP Request
POST /partner/api/course.api.php?action=addCourseStudentMultiple HTTP/1.1
Host: www.eeo.cn
Content-Type: application/x-www-form-urlencoded
Cache-Control: no-cache
SID=2339736&safeKey=e98b01228fca036bf2ab060f7a8a6ec3&timeStamp=1493725870&courseId=490583&identity=1&studentJson=[{"uid":"1001001","name":"Mary","customColumn":123}]
Shell cURL analog request instruction
curl -H "Content-Type: application/x-www-form-urlencoded" -X "POST" \ -d "SID=1234567" \ -d "safeKey=0f7781b3033527a8cc2b1abbf45a5fd2" \ -d "timeStamp=1484719085" \ -d "courseId=442447" \ -d "identity=1" \ -d 'studentJson=[{"uid":"1001001","name":"学生一"},{"uid":"1002001","name":"学生二"}]' \ "https://api.eeo.cn/partner/api/course.api.php?action=addCourseStudentMultiple"
Response Sample (normal return json
packet sample) #
{
"data": [
{
"customColumn": "123",
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
}
],
"error_info": {
"errno": 1,
"error": "程序正常执行"
}
}
Error Code Description #
Error Code | Mô tả |
---|---|
1 | Thành công |
100 | Parameters sai định dạng hoặc không hoàn chỉnh |
102 | Không có quyền thao tác (Xác thực bảo mật thất bại) |
104 | Thao tác thất bại |
113 | Số điện thoại chưa được đăng ký tài khoản |
114 | Lỗi server |
125 | Số điện thoại của học sinh không hợp lệ |
129 | Giáo viên của khóa học không thể được thiết lập làm học sinh |
130 | Vượt số lượng học sinh tối đa được thêm |
131 | Đăng ký thất bại |
133 | Đã tồn tại (Lỗi này sẽ hiển thị khi bạn truyền dữ liệu tài khoản bị trùng lặp) |
134 | Số điện thoại không hợp lệ |
144 | Không có khóa học trong trường này |
147 | Không có thông tin về khóa học |
149 | The course has been deleted. |
153 | The course is expired and cannot be edited. |
155 | Array data cannot be null. |
163 | The course student already exists. |
164 | The course auditing student already exists. |
174 | Teachers cannot be set as auditing students. |
228 | There is no such student in your institution. |
288 | The mobile phone number is illegal. |
332 | Course teachers or co-teachers cannot be set as course students or course auditing students. |
333 | The course advisor cannot be set as a course student. |
369 | Do not support to operate this type of courses and lessons(public course). |
400 | The requested data is illegal. |
841 | Successfully added students to the course. Failed to synchronize class nicknames. |
886 | The student’s account has been deleted by the user. |
887 | The auditing student’s account has been deleted by the user. |